Bảng giá đất Huyện Cần Giuộc

Dưới đây là bảng giá đất tham khảo tại Huyện Cần Giuộc – Tỉnh Long An, được cập nhật theo Quyết định điều chỉnh mới nhất (Quyết định 15/2025/QĐ‑UBND, có hiệu lực từ ngày 28/02/2025), và một số dữ liệu thị trường hiện hành:

1. 💼 Bảng giá đất theo Quyết định nhà nước (giá đất khung)

Khu vực / Đoạn đường Loại đất Giá (đồng/m²)
Các xã (Tân Tập, Phước Vĩnh Đông/Tây, Đông Thạnh, Phước Lại, Long Phụng) – đường giao thông ≥3 m Đất trồng cây hàng năm 207.000
Các xã (Phước Lý, Long Thượng) – đất trồng cây hàng năm 138.000
Các xã (Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm, Long Hậu) – đất trồng cây hàng năm 115.000
Các xã (Tân Tập, Phước Vĩnh, v.v.) – đất trồng cây hàng năm 104.000
Thị trấn Cần Giuộc – đất trồng hàng năm và sông, rạch 242.000
Sông, kênh – đất trồng hàng năm 127.000
Đường QL 50 / tránh QL 50 / ĐT 835 / ĐT 835B / ĐT 826 – đất trồng lâu năm 288.000
Khu tái định cư Tân Phước / Long Hậu / Mỹ Dinh v.v. – đất trồng hàng năm 288.000

Ghi chú: Đây là giá tối thiểu để làm cơ sở tính thuế, đền bù, chuyển mục đích…

2. 📈 Bảng giá đất ở và đất thương mại dịch vụ – thị trường thực tế (đường QL50, đô thị)

Nguồn: LuatVietnam (trích bảng giá áp dụng tại thị trấn Cần Giuộc, các đoạn đường gần QL 50)

Đoạn đường Loại đất VT1 VT2 VT3 Ghi chú
Nguyễn Thanh Tâm – từ QL 50 đến Cầu Rạch Đào Đất TM‑DV đô thị 708.000 566.000 354.000 Giá khung
Nguyễn Thanh Tâm – tương tự Đất ở đô thị 885.000 708.000 443.000
Phạm Văn Trực – QL 50 → ranh xã Mỹ Lộc Đất SX‑KD đô thị 620.000 496.000 310.000
Phạm Văn Trực Đất TM‑DV đô thị 708.000 566.000 354.000
Phạm Văn Trực Đất ở đô thị 885.000 708.000 443.000
Lê Văn Sáu – QL 50 → nhà ông 6 Nhân Đất SX‑KD đô thị 620.000 496.000 310.000
Lê Văn Sáu Đất TM‑DV đô thị 708.000 566.000 354.000
Lê Văn Sáu Đất ở đô thị 885.000 708.000 443.000
Thanh Hà – QL 50 → Nguyễn Thái Bình Đất SX‑KD đô thị 924.000 739.000 462.000
Thanh Hà Đất TM‑DV đô thị 1.056.000 845.000 528.000
Thanh Hà Đất ở đô thị 1.320.000 1.056.000 660.000
KP 3 (QL 50 → Nguyễn Thị Bẹ) Đất SX‑KD đô thị 3.077.000 2.461.000 1.538.000
KP 3 Đất TM‑DV đô thị 3.516.000 2.813.000 1.758.000
KP 3 Đất ở đô thị 4.395.000 3.516.000 2.198.000
ĐH 11 (toàn đoạn) Đất SX‑KD đô thị 2.212.000 1.770.000 1.106.000
ĐH 11 Đất TM‑DV đô thị 2.528.000 2.022.000 1.264.000
ĐH 11 Đất ở đô thị 3.160.000 2.528.000 1.580.000
ĐH 11 (Tân Kim → QL 50) Đất SX‑KD đô thị 3.136.000 2.509.000 1.568.000
ĐH 11 Đất TM‑DV đô thị 3.584.000 2.867.000 1.792.000
ĐH 11 Đất ở đô thị 4.480.000 3.584.000 2.240.000
  • VT1, VT2, VT3 lần lượt là các vùng giá theo vị trí – khu vực gần trục giao thông, đô thị hóa cao.

  • Bảng này dùng để tính giá đất cho mục đích đền bù, chuyển nhượng… trong khu đô thị.

3. 💲 Giá thị trường tham khảo tháng 6/2025

  • Theo Batdongsan.com.vn: dao động 1 triệu – 46 triệu/m² chung huyện, tùy vị trí cụ thể

  • Tại thị trấn Cần Giuộc giá phổ biến 6 – 32 triệu/m²

  • Một số đường cụ thể (Nguồn Cafeland):

  • Long Hậu: ~ 10 triệu/m²
  • Hóc Hữu (Long Thượng): ~ 14 triệu/m²
  • Cống Trị Yên: ~ 20 triệu/m²
  • Bờ Nhà Thờ (Phước Lý): ~ 22 triệu/m²
  • Tỉnh lộ 835B (Mỹ Lộc): ~ 14 triệu/m²

✅ Tóm lược

  1. Giá khung đất trồng nông nghiệp/lâu năm: 100.000 – 300.000 đ/m² tùy khu vực.

  2. Giá khung đất ở đô thị theo Quyết định: từ ~300.000 đến 4.5 triệu/m², phụ thuộc loại và vị trí tuyến đường.

  3. Giá thị trường thực tế: từ 1 triệu đến 46 triệu/m², trung bình phổ biến khoảng 10–22 triệu/m² nếu nằm gần trung tâm hoặc các trục đường lớn.

🔍 Lưu ý khi áp dụng

  • Giá khung pháp lý: Dùng để tính thuế, bồi thường, điều chỉnh quy hoạch – không phản ánh đúng giá giao dịch mua bán ngoài thị trường.

  • Giá thị trường: biến động mạnh, phụ thuộc vào vị trí, hạ tầng, dự án, so sánh giá xung quanh… nên cần khảo sát thực tế theo từng tuyến, từng lô.

  • Để xác định chính xác giá cụ thể, bạn nên:

    1. Xác định loại đất: đất ở, đất thương mại, đất nông nghiệp…

    2. Xác định vị trí: xã, gần đường QL 50, khu đô thị, hay vùng ven?

    3. Liên hệ Phòng TN&MT huyện hoặc Văn phòng đăng ký đất đai để lấy bảng giá cụ thể theo từng thửa.